Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất 42 lô đất tại Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 (đợt 3).

anhlap 01/07/2019

Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất 42 lô đất tại Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 (đợt 3).

Đánh giá:

Vị trí: Mặt tiền

Quận/Huyện: Thủy Dương GĐ 3, thị xã Hương Thủy

Loại hình: Đấu giá quyền sử dụng đất

Diện tích:

Giá từ: Liên hệ

Thông tin liên hệ: Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị - Tầng 7, 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế

Hotline: 02343.895995

Email:

Liên hệ

THÔNG TIN

CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH

CHUỖI GIÁ TRỊ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 180/TB-DVĐG

Huế, ngày 20 tháng 06 năm 2019

THÔNG BÁO

Về việc đấu giá quyền sử dụng đất 42 lô đất tại Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 (đợt 3).

 

      Trung tâm Phát triển quỹ đất – Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 42 lô đất tại Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 (đợt 3), cụ thể như sau:

      I. ĐẶC ĐIỂM QUỸ ĐẤT ĐẤU GIÁ:

      1. Tên quỹ đất: 42 lô đất tại Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 (đợt 3);

      2. Địa điểm quỹ đất: Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 (đợt 3), phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ;

      3. Diện tích quỹ đất: Tổng số 42 lô đất với diện tích 6.730,9 m2, có chi tiết từng lô theo tờ Bản đồ địa chính Khu đất tỷ lệ 1/1000 do Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 13/3/2019, ban hành kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh kèm Thông báo này;

     4. Mục đích sử dụng đất: Đất ở;

      5. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài;

      6. Hạ tầng kỹ thuật gắn liền với đất: Các lô đất đã được san nền và cắm mốc phân lô; các hạng mục hạ tầng kỹ thuật như: Đường giao thông đã được thảm nhựa và bó vỉa, đã lát gạch vỉa hè; hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước…cơ bản hoàn thành theo Dự án đầu tư;

      7. Thông số quy hoạch: Thực hiện theo Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế; cụ thể như sau:

      – Chỉ giới xây dựng: Lùi ≥ 4m so với chỉ giới đường đỏ;

      – Mật độ xây dựng:

      + Đối với khu ở biệt thự: ≤ 50%;

      + Đối với khu ở liên kế: ≤ 75%;

      – Chiều cao công trình:

      + Đối với khu ở biệt thự: ≤  3 tầng;

      + Đối với khu ở liên kế: ≤  5 tầng;

      – Thiết kế xây dựng nhà ở: Đối với các lô đất thuộc cụm lô LK-A và LK-B tại Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 (đợt 3), việc xây dựng nhà ở thực hiện theo thiết kế mẫu thống nhất của Dự án (Có thiết kế mẫu nhà tham khảo kèm theo), Trung tâm Phát triển quỹ đất sẽ bàn giao hồ sơ thiết kế kiến trúc mẫu đã được phê duyệt cho các đối tượng trúng đấu giá.

      8. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất.9.

      II. MỨC GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:

      Mức giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất căn cứ theo Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất tại Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 (đợt 3); cụ thể như sau:

STT Ký hiệu lô đất Tờ bản đồ địa chính số Diện tích (m2/lô) Vị trí lô đất, loại đường Mức giá cụ thể Mức giá khởi điểm (đồng/lô) Tiền đặt trước (đồng/lô)
Cụm lô LK-A
1 523 5 245,4 Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 18,5 m và 15,5 m 16.200.000 3.975.480.000 596.320.000
2 524 5 163,3 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 15,5 m 14.500.000 2.367.850.000 355.170.000
3 525 5 163,6 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 15,5 m 14.500.000 2.372.200.000 355.830.000
4 526 5 249,9 Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 15,5 m và 12 m 15.150.000 3.785.985.000 567.890.000
5 527 5 150 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
6 528 5 150 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
7 529 5 150 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
8 530 5 150 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
9 531 5 150 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
10 532 5 150 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
11 533 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
12 534 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
13 535 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
14 536 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
15 537 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
16 538 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
17 539 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
18 540 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
19 541 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
20 542 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
21 543 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 18,5 m 15.500.000 2.325.000.000 348.750.000
22 544 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
23 545 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
24 546 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
25 547 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
26 548 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
27 549 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
28 550 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
29 551 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
30 552 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
31 553 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
32 554 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
33 555 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
34 556 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
35 557 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
36 558 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
37 559 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
38 560 5 150,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 12 m 13.500.000 2.025.000.000 303.750.000
39 561 5 256,8 Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 18,5 m và 15,5 m 16.200.000 4.160.160.000 624.020.000
40 562 5 162,9 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 15,5 m 14.500.000 2.362.050.000 354.300.000
41 563 5 161,0 Vị trí 1, mặt đường quy hoạch 15,5 m 14.500.000 2.334.500.000 350.170.000
42 564 5 234,0 Vị trí 1, hai mặt đường quy hoạch 15,5 m và 12 m 15.150.000 3.545.100.000 531.760.000
Tổng 6.730,9 98.853.325.000

      Giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác; người trúng đấu giá khi nộp tiền sử dụng đất vào Ngân sách Nhà nước cùng với thực hiện nộp lệ phí trước bạ về đất theo mức giá trúng đấu và tỷ lệ quy định.

      III. NGƯỜI ĐƯỢC THAM GIA ĐẤU GIÁ:

      Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 có nhu cầu sử dụng đất theo mục đích sử dụng đất và cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đúng các quy định của Luật Đất đai 2013;

      Trong mỗi lô đất thì (01) một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá.

      IV. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ:

      Các đối tượng quy định tại Mục II nêu trên được đăng ký tham gia đấu giá khi có đủ các điều kiện sau:

      – Có Đơn đề nghị tham gia đấu giá theo mẫu do công ty phát hành, trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng các quy định của Luật Đất đai năm 2013;

      – Phải thực hiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (chi tiết được ghi trong mẫu đơn được phát hành) và nộp các khoản tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá theo quy định.

      V. TIỀN MUA HỒ SƠ THAM GIA ĐẤU GIÁ, BƯỚC GIÁ:

      1. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/hồ sơ/lô.

      2. Bước giá:

STT Ký hiệu lô đất Bước giá (đồng)
1 Lô 523, 526, 561, 564 170.000.000
2 Lô 524, 525, từ lô 527 đến 543, từ lô 544 đến 560, 562, 563 100.000.000

      (Tính cho một vòng đấu/lô đất kể từ vòng đấu thứ 2 trở đi)

      VI. THỜI GIAN THAM KHẢO, CÁCH THỨC ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ, MUA, NỘP HỒ SƠ ĐẤU GIÁ VÀ NHẬN TIỀN ĐẶT TRƯỚC:

      1.Thời gian, địa điểm xem tài sản:Từ ngày ra thông báo cho đến 16h30 ngày 10/7/2019 tại Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 (đợt 3), phường Thuỷ Dương, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế

      2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ đấu giá:Từ ngày ra thông báo cho đến 16h30 ngày 10/07/2019 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị và Trung tâm phát triển quỹ đất – Sở Tài nguyên và môi trường.

      3. Cách thức Đăng ký tham gia đấu giá: Hộ gia đình, cá nhân đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị.

      4. Thời gian mua và nộp hồ sơ đấu giá: Từ ngày ra thông báo cho đến 16h30 ngày 10/07/2019 tại Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị.

      5. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước: Từ 08h00 ngày 10/07/2019 cho đến 16h30 ngày 12/07/2019.

      Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng cách chuyển khoản hoặc nộp tiền vào tài khoản Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị:

      – Số tài khoản: 55110003443345 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

      – Số tài khoản:  0161001697979 tại Ngân hàng TMCP ngoại thương VN – CN Huế.

      – Số tài khoản 118000137557 tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế.

      VII. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ:

      Thời gian tổ chức đấu giá: 07 giờ 30 ngày 13/07/2019

      Địa điểm tổ chức đấu giá: tại hội trường tầng 9, Tòa nhà BIDV – 41 Hùng Vương, phường Phú Hội, thành phố Huế.

      VIII. HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ, PHƯƠNG THỨC ĐẤU GIÁ:

  1. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng cách bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá theo từng vòng đấu, liên tục cho đến khi không còn người yêu cầu đấu giá tiếp, người có mức giá trả cao nhất là người trúng đấu giá.
  2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

      VIII. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:

      – Trung tâm Phát triển quỹ đất – Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh TT Huế. Số 24 đường Lê Lợi, TP Huế. ĐT: 0234.3898926. Website: batdongsan.thuathienhue.gov.vn.

      – Công ty đấu giá hợp danh Chuỗi Giá Trị – 78 Bến Nghé, phường Phú Hội, thành phố Huế, Số điện thoại: 02343.895.995, Website:chuoigiatri.com.vn

 

Nơi nhận:

Cổng TTĐT tỉnh Thừa Thiên Huế;

– Đài TRT Huế;                                                                              

– Báo Thừa Thiên Huế;

– Cục Quản lý công sản- Bộ

Tài Chính (http://taisancong.vn);

– Trung tâm Phát triển quỹ đất – Sở Tài nguyên

 và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;

– Website:batdongsan.thuathienhue.gov.vn;                                 

– UBND thị xã Hương Thủy;

– UBND phường Thủy Dương;

– Niêm yết công khai nơi có tài sản BĐG;

– Niêm yết công khai tại TTĐG;

– Người tham gia đấu giá;

– Lưu VT; Hs.

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

 

 

 

Võ Văn Tùng

 

 

 

Chia sẻ bài viết NGAY!

  • Quảng cáo

  • Bài viết mới

  • Top